🔍
Search:
QUÂN HẠM
🌟
QUÂN HẠM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
해군에 소속되어 있는, 전투에 참여하는 배.
1
QUÂN HẠM, TÀU CHIẾN:
Tàu tham gia chiến đấu, trực thuộc hải quân.
🌟
QUÂN HẠM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
군함이나 항공 기지에서 잘 보고 지휘할 수 있도록 시설을 갖춘 탑 모양의 높은 곳. 또는 그곳에서 지휘하는 사람.
1.
THÁP TƯ LỆNH, TỔNG TƯ LỆNH:
Chỗ cao có hình tháp, được lắp đặt thiết bị để có thể quan sát tốt và chỉ huy ở căn cứ quân hạm hoặc hàng không. Hoặc người chỉ huy ở nơi đó.
-
2.
작전이나 명령을 내리는 총 책임자의 자리.
2.
CHỈ HUY TRƯỞNG:
Vị trí của người chịu toàn bộ trách nhiệm đưa ra mệnh lệnh hay tác chiến.
-
Danh từ
-
1.
군함과 같은 큰 배 위에 넓고 평평하게 깔린 바닥.
1.
BOONG TÀU:
Nền được trải bằng phẳng và rộng trên tàu lớn như quân hạm.
-
Danh từ
-
1.
군함, 항공 등으로 구성되어 바다에서 임무를 수행하는 해군의 연합 부대.
1.
HẠM ĐỘI:
Đơn vị liên hợp của hải quân thi hành nghiệm vụ trên biển, được cấu thành bởi quân hạm, hàng không...